Từ điển Thiều Chửu
袪 - khư
① Tay áo. ||② Tục gọi đàn bà lễ là khư 袪 nghĩa là vén tay áo mà vái vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
袪 - khư
① Cổ tay áo; ② (văn) (Đàn bù) lễ, lạy; ③ (văn) Như 祛 (bộ 示).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
袪 - khư
Cái vạt áo — Cái tay áo — Xắn. Vén lên.


袪衣 - khư y ||